Thế điện cực chuẩn là gì? Bảng giá trị thế điện cực chuẩn?

Thế điện cực chuẩn là gì? Bảng giá trị thế điện cực chuẩn?

Bài viết Thế điện cực chuẩn là gì? Bảng giá trị thế điện cực chuẩn? được Luật Gia Bùi tổng hợp và điều chỉnh chính xác thông tin và đăng tải lại trên website. Nếu bạn có bất cứ nhu cầu cần tư vấn về Luật, hãy liên hệ với dịch vụ tư vấn pháp luật của chúng tôi.

1. Điện thế cực chuẩn là gì?

    1. Điện thế cực chuẩn là gì?

    Điện thế cực chuẩn (Standard Cell Potential) là một khái niệm trong hóa học điện hoá để mô tả khả năng oxi-hoá và khả năng khử của một cặp phản ứng oxi-hoá khử. Nó được đo bằng đơn vị volt và thường được ký hiệu là E°. Điện thế cực chuẩn càng lớn, thì phản ứng oxi-hoá khử càng mạnh và khả năng xảy ra phản ứng cũng càng cao.

    Điện thế cực chuẩn có thể được sử dụng để dự đoán tính khả thi của một phản ứng oxi-hoá khử và xác định hướng chuyển hóa của electron trong một pin hoặc một tế bào điện hoá. Nó cũng được sử dụng để tính toán điện thế của các tế bào điện hoá kết hợp.

    2. Điều kiện tiêu chuẩn để xác định giá trị thế điện cực chuẩn:

    Các giá trị trong bảng thế điện cực chuẩn bên dưới được tính theo đơn vị volt so với giá trị của điện cực chuẩn hydro. Các giá trị đo trong điều kiện sau đây là các điều kiện tiêu chuẩn được sử dụng trong lĩnh vực điện hóa để đảm bảo tính chính xác và đồng nhất của kết quả:

    2.1. Nhiệt độ chuẩn: 

    Nhiệt độ chuẩn là 298,15 K (25 °C), đây là nhiệt độ phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều phép đo điện hóa. Nhiệt độ này được chọn để đảm bảo tính ổn định và đồng nhất của hệ thống trong quá trình đo. Ngoài ra, nhiệt độ 25 °C cũng là nhiệt độ tiêu chuẩn trong nhiều phép đo hóa học khác.

    2.2. Nồng độ chuẩn: 

    Được áp dụng cho tất cả các dung dịch lỏng hoặc là hỗn hống với thủy ngân. Giá trị nồng độ chuẩn là 1 mol/L, được lựa chọn để đảm bảo tính đồng nhất và độ chính xác của các phép đo. Nồng độ này cũng được sử dụng trong nhiều phép đo hóa học khác nhau để so sánh và tương quan kết quả.

    2.3. Áp suất riêng phần: 

    Là 101,325 kPa (tuyệt đối) hoặc 1 atm và 1,01325 bar với các chất khí. Áp suất này được sử dụng phổ biến trong nhiều tài liệu từ xưa đến nay, với mục đích đảm bảo tính chuẩn xác và so sánh giữa các phép đo khác nhau. Đồng thời, áp suất chuẩn 100 kPa cũng được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể. Sự lựa chọn của áp suất riêng phần phụ thuộc vào tính chất và ứng dụng của chất khí trong phép đo.

    2.4. Độ hoạt động của các chất:

    Độ hoạt động của các chất rắn, lỏng tinh khiết hoặc dung môi như nước tinh khiết được thống nhất để đảm bảo tính đồng nhất và khả năng so sánh giữa các phép đo. Độ hoạt động là một tiêu chuẩn quan trọng để đánh giá tính chất và hiệu suất của chất trong quá trình thí nghiệm. Đồng thời, việc sử dụng dung môi như nước tinh khiết cũng đảm bảo tính đồng nhất và khả năng so sánh kết quả giữa các phép đo khác nhau.

    3. Bảng giá trị thế điện cực chuẩn: 

    Chú thích: (s) – rắn; (l) – lỏng; (g) – khí; (aq) – dung dịch; (Hg) – hỗn hống; bold – phương trình phân ly nước.

    Caption
    Nguyên tố Bán phản ứng  / V Electron
    Chất oxy hóa Chất khử
               
    Sr Sr+
     + e
    Sr(s) -4.101 1
    Ca Ca+
     + e
    Ca(s) -3.8 1
    Th Th4+
     + e
    Th3+
    -3.6 1
    Pr Pr3+
     + e
    Pr2+
    -3.1 1
    N 3N
    2
    (g) + 2H+ + 2e
    2HN
    3
    (aq)
    -3.09 2
    Li Li+
     + e
    Li(s) -3.0401 1
    N N
    2
    (g) + 4H2O + 2e
    2NH
    2OH
    (aq) + 2OH
    -3.04 2
    Cs Cs+
     + e
    Cs(s) -3.026 1
    Ca Ca(OH)
    2
     + 2e
    Ca(s) + 2OH -3.02 2
    Er Er3+
     + e
    Er2+
    -3 1
    Ba Ba(OH)
    2
     + 2e
    Ba(s) + 2OH -2.99 2
    Rb Rb+
     + e
    Rb(s) -2.98 1
    K K+
     + e
    K(s) -2.931 1
    Ba Ba2+
     + 2e
    Ba(s) -2.912 2
    La La(OH)
    3
    (s) + 3e
    La(s) + 3OH -2.9 3
    Fr Fr+
     + e
    Fr(s) -2.9 1
    Sr Sr2+
     + 2e
    Sr(s) -2.899 2
    Sr Sr(OH)
    2
     + 2e
    Sr(s) + 2OH -2.88 2
    Ca Ca2+
     + 2e
    Ca(s) -2.868 2
    Li Li+
     + C
    6
    (s) + e
    LiC
    6
    (s)
    -2.84 1
    Eu Eu2+
     + 2e
    Eu(s) -2.812 2
    Ra Ra2+
     + 2e
    Ra(s) -2.8 2
    Ho Ho3+
     + e
    Ho2+ -2.8 1
    Bk Bk3+
     + e
    Bk2+
    -2.8 1
    Yb Yb2+
     + 2e
    Yb(s) -2.76 2
    Na Na+
     + e
    Na(s) -2.71 1
    Mg Mg+
     + e
    Mg(s) -2.7 1
    Nd Nd3+
     + e
    Nd2+
    -2.7 1
    Mg Mg(OH)
    2
     + 2e
    Mg(s) + 2OH -2.69 2
    Sm Sm2+
     + 2e
    Sm(s) -2.68 2
    Be Be
    2O2−
    3
     + 3H2O + 4e
    2Be(s) + 6OH -2.63 4
    Pm Pm3+
     + e
    Pm2+
    -2.6 1
    Dy Dy3+
     + e
    Dy2+
    -2.6 1
    No No2+
     + 2e
    No -2.5 2
    Hf HfO(OH)
    2
     + H2O + 4e
    Hf(s) + 4OH -2.5 4
    Th Th(OH)
    4
     + 4e
    Th(s) + 4OH -2.48 4
    Md Md2+
     + 2e
    Md -2.4 2
    Tm Tm2+
     + 2e
    Tm(s) -2.4 2
    La La3+
     + 3e
    La(s) -2.379 3
    Y Y3+
     + 3e
    Y(s) -2.372 3
    Mg Mg2+
     + 2e
    Mg(s) -2.372 2
    Zr ZrO(OH)
    2
    (s) + H2O + 4e
    Zr(s) + 4OH -2.36 4
    Pr Pr3+
     + 3e
    Pr(s) -2.353 3
    Ce Ce3+
     + 3e
    Ce(s) -2.336 3
    Er Er3+
     + 3e
    Er(s) -2.331 3
    Ho Ho3+
     + 3e
    Ho(s) -2.33 3
    Al H
    2AlO
    3
     + H2O + 3e
    Al(s) + 4OH -2.33 3
    Nd Nd3+
     + 3e
    Nd(s) -2.323 3
    Tm Tm3+
     + 3e
    Tm(s) -2.319 3
    Al Al(OH)
    3
    (s) + 3e
    Al(s) + 3OH -2.31 3
    Sm Sm3+
     + 3e
    Sm(s) -2.304 3
    Fm Fm2+ + 2e Fm -2.3 2
    Am Am3+
     + e
    Am2+
    -2.3 1
    Dy Dy3+
     + 3e
    Dy(s) -2.295 3
    Lu Lu3+
     + 3e
    Lu(s) -2.28 3
    Tb Tb3+
     + 3e
    Tb(s) -2.28 3
    Gd Gd3+
     + 3e
    Gd(s) -2.279 3
    H H
    2
    (g) + 2e
    2H
    -2.23 2
    Es Es2+
     + 2e
    Es(s) -2.23 2
    Pm Pm2+
     + 2e
    Pm(s) -2.2 2
    Tm Tm3+
     + e
    Tm2+ -2.2 1
    Dy Dy2+
     + 2e
    Dy(s) -2.2 2
    Ac Ac3+
     + 3e
    Ac(s) -2.2 3
    Yb Yb3+
     + 3e
    Yb(s) -2.19 3
    Cf Cf2+
     + 2e
    Cf(s) -2.12 2
    Nd Nd2+
     + 2e
    Nd(s) -2.1 2
    Ho Ho2+
     + 2e
    Ho(s) -2.1 2
    Sc Sc3+
     + 3e
    Sc(s) -2.077 3
    Al AlF3−
    6
     + 3e
    Al(s) + 6F
    -2.069 3
    Am Am3+
     + 3e
    Am(s) -2.048 3
    Cm Cm3+
     + 3e
    Cm(s) -2.04 3
    Pu Pu3+
     + 3e
    Pu(s) -2.031 3
    Pr Pr2+
     + 2e
    Pr(s) -2 2
    Er Er2+
     + 2e
    Er(s) -2 2
    Eu Eu3+
     + 3e
    Eu(s) -1.991 3
    Lr Lr3+
     + 3e
    Lr -1.96 3
    Cf Cf3+
     + 3e
    Cf(s) -1.94 3
    Es Es3+
     + 3e
    Es(s) -1.91 3
    Pa Pa4+
     + e
    Pa3+
    -1.9 1
    Am Am2+
     + 2e
    Am(s) -1.9 2
    Th Th4+
     + 4e
    Th(s) -1.899 4
    Fm Fm3+
     + 3e
    Fm -1.89 3
    Np Np3+
     + 3e
    Np(s) -1.856 3
    Be Be2+
     + 2e
    Be(s) -1.847 2
    P H
    2PO
    2
     + e
    P(s) + 2OH -1.82 1
    U U3+
     + 3e
    U(s) -1.798 3
    Sr Sr2+
     + 2e
    Sr(Hg) -1.793 2
    B H
    2BO
    3
     + H2O + 3e
    B(s) + 4OH -1.79 3
    Th ThO
    2
     + 4H+ + 4e
    Th(s) + 2H2O -1.789 4
    Hf HfO2+
     + 2H+ + 4e
    Hf(s) + H2O -1.724 4
    P HPO2−
    3
     + 2H2O + 3e
    P(s) + 5OH -1.71 3
    Si SiO2−
    3
     + 3H2O + 4e
    Si(s) + 6OH -1.697 4
    Al Al3+
     + 3e
    Al(s) -1.662 3
    Ti Ti2+
     + 2e
    Ti(s) -1.63 2
    Zr ZrO
    2
    (s) + 4H+ + 4e
    Zr(s) + 2H2O -1.553 4
    Zr Zr4+
     + 4e
    Zr(s) -1.45 4
    Ti Ti3+
     + 3e
    Ti(s) -1.37 3
    Ti TiO(s) + 2H+ + 2e Ti(s) + H2O -1.31 2
    Ti Ti
    2O
    3
    (s) + 2H+ + 2e
    2TiO(s) + H2O -1.23 2
    Zn Zn(OH)2−
    4
     + 2e
    Zn(s) + 4OH -1.199 2
    Mn Mn2+
     + 2e
    Mn(s) -1.185 2
    Fe Fe(CN)4−
    6
     + 6H+ + 2e
    Fe(s) + 6HCN(aq) -1.16 2
    Te Te(s) + 2e Te2−
    -1.143 2
    V V2+
     + 2e
    V(s) -1.13 2
    Nb Nb3+
     + 3e
    Nb(s) -1.099 3
    Sn Sn(s) + 4H+ + 4e SnH
    4
    (g)
    -1.07 4
    Ti TiO2+
     + 2H+ + 4e
    Ti(s) + H2O -0.93 4
    Si SiO
    2
    (s) + 4H+ + 4e
    Si(s) + 2H2O -0.91 4
    B B(OH)
    3
    (aq) + 3H+ + 3e
    B(s) + 3H2O -0.89 3
    Fe Fe(OH)
    2
    (s) + 2e
    Fe(s) + 2OH -0.89 2
    Fe Fe
    2O
    3
    (s) + 3H2O + 2e
    2Fe(OH)
    2
    (s) + 2OH
    -0.86 2
    H 2H2O + 2e H
    2
    (g) + 2OH
    -0.8277 2
    Bi Bi(s) + 3H+ + 3e BiH
    3
    -0.8 3
    Zn Zn2+
     + 2e
    Zn(Hg) -0.7628 2
    Zn Zn2+
     + 2e
    Zn(s) -0.7618 2
    Ta Ta
    2O
    5
    (s) + 10H+ + 10e
    2Ta(s) + 5H2O -0.75 10
    Cr Cr3+
     + 3e
    Cr(s) -0.74 3
    Ni Ni(OH)
    2
    (s) + 2e
    Ni(s) + 2OH -0.72 2
    Ag Ag
    2S
    (s) + 2e
    2Ag(s) + S2−
    (aq)
    -0.69 2
    Au [Au(CN)
    2]
     + e
    Au(s) + 2CN
    -0.6 1
    Ta Ta3+
     + 3e
    Ta(s) -0.6 3
    Pb PbO(s) + H2O + 2e Pb(s) + 2OH -0.58 2
    Ti 2TiO
    2
    (s) + 2H+ + 2e
    Ti
    2O
    3
    (s) + H2O
    -0.56 2
    Ga Ga3+
     + 3e
    Ga(s) -0.53 3
    U U4+
     + e
    U3+
    -0.52 1
    P H
    3PO
    2
    (aq) + H+ + e
    P(white) + 2H2O -0.508 1
    P H
    3PO
    3
    (aq) + 2H+ + 2e
    H
    3PO
    2
    (aq) + H2O
    -0.499 2
    Ni NiO
    2
    (s) + 2Bản mẫu:H2O-nl + 2e
    Ni(OH)
    2
    (s) + 2OH
    -0.49 2
    P H
    3PO
    3
    (aq) + 3H+ + 3e
    P(red) + 3H2O -0.454 3
    Cu Cu(CN)
    2
     + e
    Cu(s) + 2CN
    -0.44 1
    Fe Fe2+
     + 2e
    Fe(s) -0.44 2
    C 2CO
    2
    (g) + 2H+ + 2e
    HOOCCOOH(aq) -0.43 2
    Cr Cr3+
     + e
    Cr2+
    -0.42 1
    Cd Cd2+
     + 2e
    Cd(s) -0.4 2
    Ge GeO
    2
    (s) + 2H+ + 2e
    GeO(s) + H2O -0.37 2
    Cu Cu
    2O
    (s) + H2O + 2e
    2Cu(s) + 2OH -0.36 2
    Pb PbSO
    4
    (s) + 2e
    Pb(s) + SO2−
    4
    -0.3588 2
    Pb PbSO
    4
    (s) + 2e
    Pb(Hg) + SO2−
    4
    -0.3505 2
    Eu Eu3+
     + e
    Eu2+
    -0.35 1
    In In3+
     + 3e
    In(s) -0.34 3
    Tl Tl+
     + e
    Tl(s) -0.34 1
    Ge Ge(s) + 4H+ + 4e GeH
    4
    (g)
    -0.29 4
    Co Co2+
     + 2e
    Co(s) -0.28 2
    P H
    3PO
    4
    (aq) + 2H+ + 2e
    H
    3PO
    3
    (aq) + H2O
    -0.276 2
    V V3+
     + e
    V2+
    -0.26 1
    Ni Ni2+
     + 2e
    Ni(s) -0.25 2
    As As(s) + 3H+ + 3e AsH
    3
    (g)
    -0.23 3
    Ag AgI(s) + e Ag(s) + I
    -0.15224 1
    Mo MoO
    2
    (s) + 4H+ + 4e
    Mo(s) + 2H2O -0.15 4
    Si Si(s) + 4H+ + 4e SiH
    4
    (g)
    -0.14 4
    Sn Sn2+
     + 2e
    Sn(s) -0.13 2
    O O
    2
    (g) + H+ + e
    HO
    2
    (aq)
    -0.13 1
    Pb Pb2+
     + 2e
    Pb(s) -0.126 2
    W WO
    2
    (s) + 4H+ + 4e
    W(s) + 2H2O -0.12 4
    P P(red) + 3H+ + 3e PH
    3
    (g)
    -0.111 3
    C CO
    2
    (g) + 2H+ + 2e
    HCOOH(aq) -0.11 2
    Se Se(s) + 2H+ + 2e H
    2Se
    (g)
    -0.11 2
    C CO
    2
    (g) + 2H+ + 2e
    CO(g) + H2O -0.11 2
    Cu Cu(NH
    3)+
    2
     + e
    Cu(s) + 2NH
    3
    (aq)
    -0.1 1
    Sn SnO(s) + 2H+ + 2e Sn(s) + H2O -0.1 2
    Sn SnO
    2
    (s) + 2H+ + 2e
    SnO(s) + H2O -0.09 2
    W WO
    3
    (aq) + 6H+ + 6e
    W(s) + 3H2O -0.09 6
    Fe Fe
    3O
    4
    (s) + 8H+ + 8e
    3Fe(s) + 4H2O -0.085 8
    P P(white) + 3H+ + 3e PH
    3
    (g)
    -0.063 3
    Fe Fe3+
     + 3e
    Fe(s) -0.04 3
    C HCOOH(aq) + 2H+ + 2e HCHO(aq) + H2O -0.03 2
    H 2H+ + 2e H
    2
    (g)
    0 2
    Ag AgBr(s) + e Ag(s) + Br
    0.07133 1
    S S
    4O2−
    6
     + 2e
    2S
    2O2−
    3
    0.08 2
    N N
    2
    (g) + 2H2O + 6H+ + 6e
    2NH
    4OH
    (aq)
    0.092 6
    Hg HgO(s) + H2O + 2e Hg(l) + 2OH 0.0977 2
    Cu Cu(NH
    3)2+
    4
     + e
    Cu(NH
    3)+
    2
     + 2NH
    3
    (aq)
    0.1 1
    Ru Ru(NH
    3)3+
    6
     + e
    Ru(NH
    3)2+
    6
    0.1 1
    N N
    2H
    4
    (aq) + 4H2O + 2e
    2NH+
    4
     + 4OH
    0.11 2
    Mo H
    2MoO
    4
    (aq) + 6H+ + 6e
    Mo(s) + 4H2O 0.11 6
    Ge Ge4+
     + 4e
    Ge(s) 0.12 4
    C C(s) + 4H+ + 4e CH
    4
    (g)
    0.13 4
    C HCHO(aq) + 2H+ + 2e CH
    3OH
    (aq)
    0.13 2
    S S(s) + 2H+ + 2e H
    2S
    (g)
    0.14 2
    Sn Sn4+
     + 2e
    Sn2+
    0.15 2
    Cu Cu2+
     + e
    Cu+
    0.159 1
    S HSO
    4
     + 3H+ + 2e
    SO
    2
    (aq) + 2H2O
    0.16 2
    U UO2+
    2
     + e
    UO+
    2
    0.163 1
    S SO2−
    4
     + 4H+ + 2e
    SO
    2
    (aq) + 2H2O
    0.17 2
    Ti TiO2+
     + 2H+ + e
    Ti3+
     + H2O
    0.19 1
    Sb SbO+
     + 2H+ + 3e
    Sb(s) + H2O 0.2 3
    Fe 3Fe
    2O
    3
    (s) + 2H+ + 2e
    2Fe
    3O
    4
    (s) + H2O
    0.22 2
    Ag AgCl(s) + e Ag(s) + Cl
    0.22233 1
    As H
    3AsO
    3
    (aq) + 3H+ + 3e
    As(s) + 3H2O 0.24 3
    Ru Ru3+
    (aq) + e
    Ru2+
    (aq)
    0.249 1
    Ge GeO(s) + 2H+ + 2e Ge(s) + H2O 0.26 2
    U UO+
    2
     + 4H+ + e
    U4+
     + 2H2O
    0.273 1
    Re Re3+
     + 3e
    Re(s) 0.3 3
    Bi Bi3+
     + 3e
    Bi(s) 0.308 3
    Cu Cu2+
     + 2e
    Cu(s) 0.337 2
    V [VO]2+
     + 2H+ + e
    V3+
     + H2O
    0.34 1
    Fe [Fe(CN)
    6]3−
     + e
    [Fe(CN)
    6]4−
    0.3704 1
    Fe Fc+
     + e
    Fc(s) 0.4 1
    O O
    2
    (g) + 2H2O + 4e
    4OH(aq) 0.401 4
    Mo H
    2MoO
    4
     + 6H+ + 3e
    Mo3+
     + 4H2O
    0.43 3
    Ru Ru2+
    (aq) + 2e
    Ru 0.455 2
    C CH
    3OH
    (aq) + 2H+ + 2e
    CH
    4
    (g) + H2O
    0.5 2
    S SO
    2
    (aq) + 4H+ + 4e
    S(s) + 2H2O 0.5 4
    Cu Cu+
     + e
    Cu(s) 0.52 1
    C CO(g) + 2H+ + 2e C(s) + H2O 0.52 2
    I I
    3
     + 2e
    3I
    0.53 2
    I I
    2
    (s) + 2e
    2I
    0.54 2
    Au [AuI
    4]
     + 3e
    Au(s) + 4I
    0.56 3
    As H
    3AsO
    4
    (aq) + 2H+ + 2e
    H
    3AsO
    3
    (aq) + H2O
    0.56 2
    Au [AuI
    2]
     + e
    Au(s) + 2I
    0.58 1
    Mn MnO
    4
     + 2H2O + 3e
    MnO
    2
    (s) + 4OH
    0.595 3
    S S
    2O2−
    3
     + 6H+ + 4e
    2S(s) + 3H2O 0.6 4
    Mo H
    2MoO
    4
    (aq) + 2H+ + 2e
    MoO
    2
    (s) + 2H2O
    0.65 2
    C P-BenzoquinoneP-Benzoquinone + 2H+ + 2e HydroquinoneHydroquinone 0.6992 2
    O O
    2
    (g) + 2H+ + 2e
    H
    2O
    2
    (aq)
    0.7 2
    Tl Tl3+
     + 3e
    Tl(s) 0.72 3
    Pt PtCl2−
    6
     + 2e
    PtCl2−
    4
     + 2Cl
    0.726 2
    Fe Fe
    2O
    3
    (s) + 6H+ + 2e
    2Fe2+
     + 3H2O
    0.728 2
    Se H
    2SeO
    3
    (aq) + 4H+ + 4e
    Se(s) + 3H2O 0.74 4
    Pt PtCl2−
    4
     + 2e
    Pt(s) + 4Cl
    0.758 2
    Fe Fe3+
     + e
    Fe2+
    0.77 1
    Ag Ag+
     + e
    Ag(s) 0.7996 1
    Hg Hg2+
    2
     + 2e
    2Hg(l) 0.8 2
    N NO
    3
    (aq) + 2H+ + e
    NO
    2
    (g) + H2O
    0.8 1
    Fe 2FeO2−
    4
     + 5H2O + 6e
    Fe
    2O
    3
    (s) + 10OH
    0.81 6
    Au [AuBr
    4]
     + 3e
    Au(s) + 4Br
    0.85 3
    Hg Hg2+
     + 2e
    Hg(l) 0.85 2
    Ir [IrCl
    6]2−
     + e
    [IrCl
    6]3−
    0.87 1
    Mn MnO
    4
     + H+ + e
    HMnO
    4
    0.9 1
    Hg 2Hg2+
     + 2e
    Hg2+
    2
    0.91 2
    Pd Pd2+
     + 2e
    Pd(s) 0.915 2
    Au [AuCl
    4]
     + 3e
    Au(s) + 4Cl
    0.93 3
    Mn MnO
    2
    (s) + 4H+ + e
    Mn3+
     + 2H2O
    0.95 1
    N NO
    3
    (aq) + 4H+ + 3e
    NO(g) + 2H2O(l) 0.958 3
    Au [AuBr
    2]
     + e
    Au(s) + 2Br
    0.96 1
    Fe Fe
    3O
    4
    (s) + 8H+ + 2e
    3Fe2+
     + 4H2O
    0.98 2
    Xe [HXeO
    6]3−
     + 2H2O + 2e
    [HXeO
    4]
     + 4OH
    0.99 2
    V [VO
    2]+
    (aq) + 2H+ + e
    [VO]2+
    (aq) + H2O
    1 1
    Te H
    6TeO
    6
    (aq) + 2H+ + 2e
    TeO
    2
    (s) + 4H2O
    1.02 2
    Br Br
    2
    (l) + 2e
    2Br
    1.066 2
    Br Br
    2
    (aq) + 2e
    2Br
    1.0873 2
    Ru RuO
    2
     + 4H+ + 2e
    Ru2+
    (aq) + 2H2O
    1.120 2
    Cu Cu2+
     + 2CN
     + e
    Cu(CN)
    2
    1.12 1
    I IO
    3
     + 5H+ + 4e
    HIO(aq) + 2H2O 1.13 4
    Au [AuCl
    2]
     + e
    Au(s) + 2Cl
    1.15 1
    Se HSeO
    4
     + 3H+ + 2e
    H
    2SeO
    3
    (aq) + H2O
    1.15 2
    Ag Ag
    2O
    (s) + 2H+ + 2e
    2Ag(s) + H2O 1.17 2
    Cl ClO
    3
     + 2H+ + e
    ClO
    2
    (g) + H2O
    1.18 1
    Xe [HXeO
    6]3−
     + 5H2O + 8e
    Xe(g) + 11OH 1.18 8
    Pt Pt2+
     + 2e
    Pt(s) 1.188 2
    Cl ClO
    2
    (g) + H+ + e
    HClO
    2
    (aq)
    1.19 1
    I 2IO
    3
     + 12H+ + 10e
    I
    2
    (s) + 6H2O
    1.2 10
    Cl ClO
    4
     + 2H+ + 2e
    ClO
    3
     + H2O
    1.2 2
    Mn MnO
    2
    (s) + 4H+ + 2e
    Mn2+
     + 2H2O
    1.224 2
    O O
    2
    (g) + 4H+ + 4e
    2H2O 1.229 4
    Ru [Ru(bipy)
    3]3+
     + e
    [Ru(bipy)
    3]2+
    1.24 1
    Xe [HXeO
    4]
     + 3H2O + 6e
    Xe(g) + 7OH 1.24 6
    Tl Tl3+
     + 2e
    Tl+
    1.25 2
    Cr Cr
    2O2−
    7
     + 14H+ + 6e
    2Cr3+
     + 7H2O
    1.33 6
    Cl Cl
    2
    (g) + 2e
    2Cl
    1.36 2
    Ru RuO
    4
    (aq) + 8H+ + 5e
    Ru2+
    (aq) + 4H2O
    1.368 5
    Ru RuO
    4
     + 4H+ + 4e
    RuO
    2
     + 2H2O
    1.387 4
    Co CoO
    2
    (s) + 4H+ + e
    Co3+
     + 2H2O
    1.42 1
    N 2NH
    3OH+
     + H+ + 2e
    N
    2H+
    5
     + 2H2O
    1.42 2
    I 2HIO(aq) + 2H+ + 2e I
    2
    (s) + 2H2O
    1.44 2
    Br BrO
    3
     + 5H+ + 4e
    HBrO(aq) + 2H2O 1.45 4
    Pb β-PbO
    2
    (s) + 4H+ + 2e
    Pb2+
     + 2H2O
    1.46 2
    Pb α-PbO
    2
    (s) + 4H+ + 2e
    Pb2+
     + 2H2O
    1.468 2
    Br 2BrO
    3
     + 12H+ + 10e
    Br
    2
    (l) + 6H2O
    1.48 10
    Cl 2ClO
    3
     + 12H+ + 10e
    Cl
    2
    (g) + 6H2O
    1.49 10
    Cl HClO(aq) + H+ + 2e Cl
    (aq) + H2O
    1.49 2
    Mn MnO
    4
     + 8H+ + 5e
    Mn2+
     + 4H2O
    1.51 5
    O HO
    2
     + H+ + e
    H
    2O
    2
    (aq)
    1.51 1
    Au Au3+
     + 3e
    Au(s) 1.52 3
    Ru RuO2−
    4
    (aq) + 8H+ + 4e
    Ru2+
    (aq) + 4H2O
    1.563 4
    Ni NiO
    2
    (s) + 2H+ + 2e
    Ni2+
     + 2OH
    1.59 2
    Ce Ce4+
     + e
    Ce3+
    1.61 1
    Cl 2HClO(aq) + 2H+ + 2e Cl
    2
    (g) + 2H2O
    1.63 2
    Ag Ag
    2O
    3
    (s) + 6H+ + 4e
    2Ag+
     + 3H2O
    1.67 4
    Cl HClO
    2
    (aq) + 2H+ + 2e
    HClO(aq) + H2O 1.67 2
    Pb Pb4+
     + 2e
    Pb2+
    1.69 2
    Mn MnO
    4
     + 4H+ + 3e
    MnO
    2
    (s) + 2H2O
    1.7 3
    Ag AgO(s) + 2H+ + e Ag+
     + H2O
    1.77 1
    O H
    2O
    2
    (aq) + 2H+ + 2e
    2H2O 1.78 2
    Co Co3+
     + e
    Co2+
    1.82 1
    Au Au+
     + e
    Au(s) 1.83 1
    Br BrO
    4
     + 2H+ + 2e
    BrO
    3
     + H2O
    1.85 2
    Ag Ag2+
     + e
    Ag+
    1.98 1
    O S
    2O2−
    8
     + 2e
    2SO2−
    4
    2.01 2
    O O
    3
    (g) + 2H+ + 2e
    O
    2
    (g) + H2O
    2.075 2
    Mn HMnO
    4
     + 3H+ + 2e
    MnO
    2
    (s) + 2H2O
    2.09 2
    Xe XeO
    3
    (aq) + 6H+ + 6e
    Xe(g) + 3H2O 2.12 6
    Xe H
    4XeO
    6
    (aq) + 8H+ + 8e
    Xe(g) + 6H2O 2.18 8
    Fe FeO2−
    4
     + 8H+ + 3e
    Fe3+
     + 4H2O
    2.2 3
    Xe XeF
    2
    (aq) + 2H+ + 2e
    Xe(g) + 2HF(aq) 2.32 2
    Xe H
    4XeO
    6
    (aq) + 2H+ + 2e
    XeO
    3
    (aq) + 3H2O
    2.42 2
    F F
    2
    (g) + 2e
    2F
    2.87 2
    F F
    2
    (g) + 2H+ + 2e
    2HF(aq) 3.05 2
    Tb Tb4+ + e Tb3+ 3.1 1
    Pr Pr4+ + e Pr3+ 3.2 1
    Kr KrF
    2
    (aq) + 2e
    Kr(g) + 2F
    (aq)
    3.27 2
      Xem thêm  Cẩm nang kinh nghiệm đi thuê phòng trọ cho tân sinh viên

      Liên hệ dịch vụ luật chuyên nghiệp – Luật Gia Bùi

      CÔNG TY TNHH LUẬT GIA BÙI

      Địa chỉ: Số 2, ngách 1, ngõ 243 Trung Văn, P Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

      Hotline: 0971106895

      Nguồn: https://luatduonggia.vn/the-dien-cuc-chuan-la-gi-bang-gia-tri-the-dien-cuc-chuan/

      097.110.6895
      097.110.6895