Công ty Luật Gia Bùi cung cấp mẫu hợp đồng đất đai để Quý khách hàng tham khảo và áp dụng trên thực tiễn, thông tin chi tiết vui lòng liên hệ 097.110.6895 để được tư vấn, hỗ trợ trực tiếp:
Đất là gì? Hợp đồng đất đai là gì?
Đất là một phần của bề mặt Trái đất, bao gồm đất trồng trọt, đất xây dựng, đất hoang và đất mỏ. Đất đóng vai trò quan trọng trong nhiều mục đích, bao gồm nông nghiệp, xây dựng, làm sân chơi và bảo vệ môi trường.
Hợp đồng đất đai là một văn bản pháp lý giữa hai bên – một bên là chủ sở hữu hoặc quyền sử dụng đất (bên bán hoặc cho thuê), và bên kia là người mua hoặc người thuê đất. Hợp đồng này thường định rõ các điều kiện và quy định liên quan đến việc sử dụng đất, bao gồm giá cả, thời gian sử dụng, các quyền và nghĩa vụ của mỗi bên. Hợp đồng đất đai thường là một phần quan trọng của giao dịch mua bán hoặc thuê đất và có thể được sử dụng như một công cụ pháp lý để bảo vệ quyền và nghĩa vụ của cả hai bên.
Mẫu 1: Mẫu hợp đồng thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng đất
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP BẰNG GIÁ TRỊ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Mẫu hợp đồng thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng đất ban hành kèm theo
Thông tư số 1883/2001/TT-TCĐC ngày 12 tháng 11 năm 2001)
- PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
- Bên thế chấp:
Ông (bà): …………………………………………………………… tuổi ………….
– Nghề nghiệp: …………………………………………………………………….
– Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
- Bên nhận thế chấp:
Ông (bà): …………………………………………………………… tuổi …………
– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………
– Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………….…..
Hoặc ông (bà): ………………………………………………………………….…..
– Đại diện cho (đối với tổ chức): …………………………………………….….
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
– Số điện thoại: ………………….. Fax: ………………….
Thửa đất thế chấp
– Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………… m2
– Loại đất: …………………………………………………………………………
Hạng đất (nếu có)
– Thửa số: …………………………………………………………………………
– Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..
– Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: …………. do ………….….. cấp ngày …… tháng ……… năm ……..
Tài sản gắn liền với đất (nếu có):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
- Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn như sau:
- Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
– Quyền được sử dụng đất trong thời hạn thế chấp
– Quyền được nhận tiền vay do thế chấp quyền sử dụng đất theo hợp đồng này.
– Quyền được xóa thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ đã thỏa mãn trong hợp đồng.
– Nghĩa vụ làm thủ tục đăng ký và xóa thế chấp tại cơ quan địa chính
– Không được chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, bảo lãnh hoặc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất; không làm thay đổi mục đích sử dụng đất: không hủy hoại làm giảm giá trị của đất thế chấp.
– Thanh toán tiền vay đúng hạn, đúng phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng này.
- Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp:
– Quyền yêu cầu bên thế chấp giao giấy tờ về quyền sử dụng đất thế chấp và giấy tờ về sở hữu tài sản gắn liền với đất thế chấp (nếu có).
– Quyền kiểm tra, yêu cầu bên thế chấp quyền sử dụng đất thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng này.
– Có nghĩa vụ cho bên thế chấp vay đủ số tiền theo hợp đồng này.
– Trả lại giấy cho bên thế chấp khi đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng này.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 2: Mẫu hợp đồng thuế chấp quyền sử dụng đất
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Số: ………./……../HĐ
Số đăng ký tại NH: ……/…..
- Căn cứ vào Bộ luật dân sự ngày 01/7/1996
- Căn cứ vào pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25/9/1989
- Căn cứ Nghị định số 17/NĐ-CP ngày 29/3/1999 về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất;
Hôm nay, ngày …… tháng ……năm …….. Tại …………………………………………………….…..
Chúng tôi gồm có:
1. Bên thuế chấp: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………..
- Do ông (bà): ……………………………………………….. Chức vụ: ……………………………….
Làm đại diện theo giấy ủy quyền số ………. Ngày …../……/………. Của ……………………………
2. Bên nhận thế chấp: Ngân hàng ……………………………..(Gọi là Ngân Hàng)
- Địa chỉ:………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………………………………….
- Do ông (bà): …………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………
làm đại diện.
Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất với những điều khoản sau:
Điều 1: Mục đích thế chấp
Bằng Hợp đồng này, Bên thế chấp đồng ý thế chấp cho Ngân Hàng các loại tài sản theo liệt kê tại Điều 2 dưới đây để đảm bảo cho nghĩa vụ hoàn trả nợ gốc, lãi, lãi phạt và phí (nếu có) theo các Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng bảo lãnh được ký kết giữa ………………………………………
với Ngân hàng.
Điều 2: Tài sản thế chấp
- Quyền sử dụng đất:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ………………………… do ……………………cấp hoặc: ……………………………
- Diện tích đất đem thế chấp: ………………………………………………………………………….
- Loại đất: ……………………………………………………………………………………….………..
- Tài sản gắn liền với thế chấp
STT | Loại tài sản | Giá trị | Các giấy tờ gốc | Ghi chú |
Tổng số ….. |
Các chi tiết về tài sản bảo đảm theo phụ lục đính kèm
…………………………………..
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 3: Mẫu hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN
Chúng tôi gồm có:
Bên A (1)
…………………………………………………………………………………………………………………
Bên B (1)
…………………………………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1: CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN ĐỔI
- Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ……………………………..
……………………………………………………………………………………………………………(2),
cụ thể như sau:
– Thửa đất số: ……………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………….)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………… m2
– Mục đích sử dụng:……………………………………
– Thời hạn sử dụng:…………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ………………………….đồng
(bằng chữ: …………………………………………………………………………đồng Việt Nam).
- Quyền sử dụng đất của bên B đối với thửa đất theo …………………………….
……………………………………………………………………………………………………………(2),
cụ thể như sau:
– Thửa đất số: ……………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………….)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………… m2
– Mục đích sử dụng:……………………………………
– Thời hạn sử dụng:…………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ………………………….đồng
(bằng chữ: …………………………………………………………………………đồng Việt Nam).
- Chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất là: ………………………………….đồng
(bằng chữ: …………………………………………………………………………đồng Việt Nam).
ĐIỀU 2: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
- Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ giao các thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho nhau vào thời điểm …………
………………………………………………………………..
- Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 3: THANH TOÁN CHÊNH LỆCH VỀ GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
- Bên …….. trả cho bên ……. khoản chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này.
- Phương thức thanh toán: …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
- Việc thanh toán khoản chênh lệch về giá trị nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………………………………………………………………………………………….
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 4: Mẫu hơp đồng bảo lãnh bằng giá trị quyền sử dụng đất
HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
- PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
- Bên bảo lãnh:
Ông (bà): …………………………………………………………… tuổi ………….
- Nghề nghiệp: …………………………………………………………………….
- Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
- Bên được bảo lãnh:
Ông (bà): …………………………………………………………… tuổi …………
- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………
- Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………….…..
Hoặc ông (bà): ………………………………………………………………….…..
- Đại diện cho (đối với tổ chức): …………………………………………….….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
- Số điện thoại: ………………….. Fax: ………………….
- Bên nhận bảo lãnh:
Ông (bà): …………………………………………………………tuổi …………
- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………
- Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………….…..
Hoặc ông (bà): ………………………………………………………………….…..
- Đại diện cho (đối với tổ chức): …………………………………………….….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
- Số điện thoại: ………………….. Fax: ………………….
Thửa đất bảo lãnh
- Diện tích đất bảo lãnh: …………………………………………………… m2
- Loại đất: …………………………………………………………………………
Hạng đất (nếu có)
- Thửa số: …………………………………………………………………………
- Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..
- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: …………. do ………….….. cấp ngày …… tháng ……… năm ……..
Tài sản gắn liền với đất (nếu có):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
- Các bên thỏa thuận ký hợp đồng bảo lãnh quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn như sau:
- Quyền và nghĩa vụ của bên bảo lãnh
- Quyền được sử dụng đất trong thời hạn bảo lãnh
- Quyền được nhận tiền vay do bảo lãnh quyền sử dụng đất theo hợp đồng này.
- Quyền được xóa bảo lãnh sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ đã thỏa mãn trong hợp đồng.
- Nghĩa vụ làm thủ tục đăng ký và xóa bảo lãnh tại cơ quan có thẩm quyền.
- Không được chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, bảo lãnh hoặc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất; không làm thay đổi mục đích sử dụng đất: không hủy hoại làm giảm giá trị của đất bảo lãnh.
- Quyền và nghĩa vụ của bên nhận bảo lãnh:
- Quyền yêu cầu bên bảo lãnh giao giấy tờ về quyền sử dụng đất bảo lãnh và giấy tờ về sở hữu tài sản gắn liền với đất bảo lãnh (nếu có).
- Quyền kiểm tra, yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng này.
- Có nghĩa vụ cho bên được bảo lãnh vay đủ số tiền theo hợp đồng này.
- Trả lại giấy cho bên bảo lãnh khi đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng này.
- Thực hiện các nghĩa vụ khác mà các bên đã thỏa thuận.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 5: Mẫu hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):
…………………………………………………………………………………………………………………
Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):
…………………………………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán tài sản gắn liền với đất với theo các thoả thuận sau đây :
Điều 1: Tài sản mua bán
Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ……………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….. (2), cụ thể như sau (3): …………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………. nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:
– Tên người sử dụng đất: ……………………………………………………………………..
– Thửa đất số: ……………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………….)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………… m2
– Mục đích sử dụng:……………………………………
– Thời hạn sử dụng:…………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………… (2)
Điều 2: Giá mua bán và phương thức thanh toán
- Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:…………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… đồng
(bằng chữ:………………………………………………………………………….đồng Việt Nam).
- Phương thức thanh toán: ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
- Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 6: Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên tặng cho (sau đây gọi là bên A) (1):
……………………………………………………………………………………………………………………..
Bên được tặng cho (sau đây gọi là bên B) (1):
……………………………………………………………………………………………………………………..
Hai bên đồng ý thực hiện việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây :
ĐIỀU 1: QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẶNG CHO
- Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo …………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………. (2),
cụ thể như sau:
– Thửa đất số: ……………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………….)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………… m2
– Mục đích sử dụng:……………………………………
– Thời hạn sử dụng:…………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
- Tài sản gắn liền với đất là: (3)………………………………………………………………………
Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có:
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số ………………..
do ………………………….. cấp ngày ……./………./…………
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số ………………………………. do ………………………….. cấp ngày ……./………./…………
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng số ………………..
do ………………………….. cấp ngày ……./………./…………
* Trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai thì ghi theo giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu trên là …………………….
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 7: Mẫu hợp đồng thuê lại đất
HỢP ĐỒNG THUÊ LẠI ĐẤT
(Mẫu hợp đồng thuê lại đất ban hành kèm theo
Thông tư số 1883/2001/TT-TCĐC ngày 12 tháng 11 năm 2001)
- PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
- Bên cho thuê đất:
Ông (bà): …………………………………………………………… tuổi ………….
- Nghề nghiệp: …………………………………………………………………….
- Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
- Bên thuê đất:
Ông (bà): …………………………………………………………… tuổi …………
- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………
- Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………….…..
Hoặc ông (bà): ………………………………………………………………….…..
- Đại diện cho (đối với tổ chức): …………………………………………….….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
- Số điện thoại: ………………….. Fax: ………………….
Thửa đất cho thuê
- Diện tích đất cho thuê: …………………………………………………… m2
- Loại đất: …………………………………………………………………………
Hạng đất (nếu có)
- Thửa số: …………………………………………………………………………
- Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..
- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: …………. do ………….….. cấp ngày …… tháng ……… năm ……..
Tài sản gắn liền với đất (nếu có):
- Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê lại là …………… kể từ ngày …… tháng …… năm ……… đến ngày ……. Tháng …… năm …..
- Số tiền thuê lại đất (bằng số) là: …………………… đ/m2 (ha)/năm (tháng)..
(bằng chữ): ………………………………………………………………………….
- Thời điểm thanh toán: …………………………………………………………..
- Phương thức thanh toán: ………………………………………………………
- Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê lại theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên thuê trả tiền thuê lại đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không hủy hoại làm giảm giá trị của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê lại khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 8: Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
………………………………………………………………………………………………………………………
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
………………………………………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:
Điều 1. Quyền sử dụng đất thuê
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo…………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………(2),
cụ thể như sau:
– Thửa đất số: ……………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………….)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………… m2
– Mục đích sử dụng:……………………………………
– Thời hạn sử dụng:…………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Điều 2. Thời hạn thuê
Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là………………………… ………………………………….., kể từ ngày ……../……./…………
Điều 3. Mục đích thuê
Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………
……………………………………………………………………………………………………………………..
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 9: Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1):
…………………………………………………………………………………………………………………
Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1):
…………………………………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:
Điều 1.Quyền sử dụng đất chuyển nhượng
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….. (2),
cụ thể như sau:
– Thửa đất số: ……………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………….)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………… m2
– Mục đích sử dụng:……………………………………
– Thời hạn sử dụng:…………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Điều 2. Giá chuyển nhượng và phương thức thanh toán
- Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ……………………………………………………………. đồng
(bằng chữ:………………………………………………………………………….đồng Việt Nam).
- Phương thức thanh toán: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
- Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Điều 3. Việc giao và đăng ký quyền sử dụng đất
- Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm …………………………………..
- Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí
Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ………………… chịu trách nhiệm nộp.
Điều 5. Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 10: Mẫu hợp đồng thuê lại đất
HỢP ĐỒNG THUÊ LẠI ĐẤT
PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN:
- Bên cho thuê lại đất:
– Ông (bà)………………………………………. Chức vụ……………………………………………….
– Đại diện cho………………………………………………………..
– Địa chỉ………………………………………………………………..
– Tài khoản số:……………………………………………………….
– Tel………………………….. Fax…………………………………..
- Bên thuê lại đất:
– Ông (bà)………………………………………. Chức vụ……………………………………………….
– Hộ khẩu thường trú………………………………………………
– Đại diện cho………………………………………………………..
– Địa chỉ………………………………………………………………..
– Tài khoản số:……………………………………………………….
– Tel………………………….. Fax…………………………………..
Thửa đất cho thuê lại
– Diện tích đất cho thuê lại………………………………
– Loại đất………………………………………………………
– Thửa số………………………………………………………
– Tờ bản đồ số……………………………………………….
– Ranh giới thửa đất…………………………………………………….
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số………… ngày…….. tháng…….. năm…………
hoặc giấy tờ sử dụng đất theo quy định tại Điều 3 Nghị định số ……………. /1999/NĐ – CP ngày tháng năm 1999 của Chính phủ…… .
– Trên diện tích đất cho thuê lại có: (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, kết cấu hạ tầng và các tài sản khác có trên đất).
- Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
– Thời hạn cho thuê là………… năm kể từ ngày………… tháng………. năm………. đến ngày tháng năm……………. .
– Giá tiền thuê đất (bằng số) là:……………………………………………….. đồng/m2/năm, (bằng chữ) ………………………………………………………………………………………………………. đồng/m2/năm.
– Tổng số tiền thuê nhà, công trình, vật kiến trúc, kết cấu hạ tầng (bằng số)…………
…………………………….. đ/năm, (bằng chữ)………………………………………………… đồng/năm.
– Thời điểm và phương thức thanh toán………………………………………………….
– Bên cho thuê bàn giao đất, nhà, công trình, vật kiến trúc, kết cấu hạ tầng cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đã ghi trong hợp đồng.
– Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới.
– Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng.
– Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường những thiệt hại gây ra theo quy định của pháp luật.
– Cam kết khác…
– Hợp đồng này lập tại…………………………………….. ngày…….. tháng……. năm……… thành bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 11: Mẫu hợp đồng thuê đất (mẫu 1)
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN:
- Bên cho thuê đất:
– Ông (bà)………………………………….. tuổi………………….. nghề nghiệp…………………..
– Hộ khẩu thường trú…………………………………………………………………………………….
- Bên thuê đất:
– Ông (bà)………………………………….. tuổi………………….. nghề nghiệp…………………..
– Hộ khẩu thường trú…………………………………………………………………………………….
Thửa đất cho thuê
– Diện tích đất cho thuê…………………………………..
– Loại đất………………………………………………………
– Thửa số………………………………………………………
– Tờ bản đồ số……………………………………………….
– Ranh giới thửa đất cho thuê………………………………………..
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số………… ngày…….. tháng…….. năm…………
hoặc giấy tờ sử dụng đất theo quy định tại Điều 3 Nghị định số ……………. /1999/NĐ- CP ngày tháng năm 1999 của Chính phủ…… .
– Lý do cho thuê đất………………………………………………………………………………………
- Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
– Thời hạn cho thuê là tháng kể từ ngày…………………….. tháng…….. năm……… đến ngày tháng năm………….. .
– Tổng số tiền thuê đất (bằng số) là:. đồng, (bằng chữ) ………………………….. đồng.
– Thời điểm và phương thức thanh toán:………………………………………………………….
– Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng.
– Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không hủy hoại làm giảm giá trị của đất.
– Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng.
– Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường những thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
– Cam kết khác…
– Hợp đồng này lập tại………………………………. ngày……….. tháng…….. năm……… thành bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn………… xác nhận./.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 12: Mẫu hợp đồng thuê đất (mẫu 2)
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
(Mẫu hợp đồng thuê đất ban hành kèm theo
Thông tư số 1883/TT-TCĐC ngày 12 tháng 11 năm 2001)
- PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
- Bên cho thuê đất:
Ông (bà): …………………………………………………………… tuổi ………….
- Nghề nghiệp: …………………………………………………………………….
- Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
- Bên thuê đất:
Ông (bà): …………………………………………………………… tuổi …………
- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………
- Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………….…..
Hoặc ông (bà): ………………………………………………………………….…..
- Đại diện cho (đối với tổ chức): …………………………………………….….
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
- Số điện thoại: ………………….. Fax: ………………….
Thửa đất cho thuê
- Diện tích đất cho thuê: …………………………………………………… m2
- Loại đất: …………………………………………………………………………
Hạng đất (nếu có)
- Thửa số: …………………………………………………………………………
- Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..
- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: …………. do ………….….. cấp ngày …… tháng ……… năm ……..
Tài sản gắn liền với đất (nếu có):
- Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê là …………… kể từ ngày …… tháng …… năm ……… đến ngày ……. Tháng …… năm …..
- Số tiền thuê đất (bằng số) là: …………………… đ/m2 (ha)/năm (tháng)..
(bằng chữ): ………………………………………………………………………….
- Thời điểm thanh toán: …………………………………………………………..
- Phương thức thanh toán: ………………………………………………………
- Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không hủy hoại làm giảm giá trị của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
- Cam kết khác: ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
- Hợp đồng này lập tại ……………. ngày ….. tháng …. năm ….., thành …… bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân ……………………. dưới đây xác nhận.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 13: Mẫu hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Số: ………./……../HĐ
Số đăng ký tại NH: ……/…..
- Căn cứ vào Bộ luật dân sự ngày 01/7/1996
- Căn cứ vào pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25/9/1989
- Căn cứ Nghị định số 17/NĐ-CP ngày 29/3/1999 về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất;
Hôm nay, ngày …… tháng ……năm …….. Tại …………………………………………………….…..
Chúng tôi gồm có:
- Bên thế chấp: …………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………..
- Do ông (bà): ……………………………………………….. Chức vụ: ……………………………….
Làm đại diện theo giấy ủy quyền số ………. Ngày …../……/………. Của ……………………………
- Bên nhận thế chấp: Ngân hàng ……………………………..(Gọi là Ngân Hàng)
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….….
- Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………………………………….
- Do ông (bà): ………………………………………………… Chức vụ: ………………………………
làm đại diện.
Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất với những điều khoản sau:
Điều 1: Mục đích thế chấp
Bằng Hợp đồng này, Bên thế chấp đồng ý thế chấp cho Ngân Hàng các loại tài sản theo liệt kê tại Điều 2 dưới đây để đảm bảo cho nghĩa vụ hoàn trả nợ gốc, lãi, lãi phạt và phí (nếu có) theo các Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng bảo lãnh được ký kết giữa ………………………………………
với Ngân hàng.
Điều 2: Tài sản thế chấp
- Quyền sử dụng đất:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ………………………… do ……………………cấp hoặc: ……………………………
- Diện tích đất đem thế chấp: ………………………………………………………………………….
- Loại đất: ……………………………………………………………………………………….………..
- Tài sản gắn liền với thế chấp
STT | Loại tài sản | Giá trị | Các giấy tờ gốc | Ghi chú |
Tổng số ….. |
Các chi tiết về tài sản bảo đảm theo phụ lục đính kèm
Điều 3: Giá trị thế chấp và số tiền vay
- Giá trị thế chấp:
- Giá trị quyền sử dụng đất là: ……………………………………. đồng
- Giá trị tài sản khác gắn liền với đất là: …………………..…….. đồng
- Tổng số giá trị thế chấp là: …………………………. Bằng chữ ……………………..…… đồng.
- Số tiền vay là: ………………………… Bằng chữ …………………………………………. đồng.
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên thế chấp
- Thực hiện xác nhận thế chấp và đăng ký thế chấp tại Cơ quan có thẩm quyền.
- Giao giấy tờ gốc chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu, sử dụng quản lý tài sản gắn liền trên đất dùng để thế chấp (sau đây gọi là tài sản thế chấp) và các giấy tờ khác liên quan cho Ngân hàng ngay sau khi ký kết Hợp đồng này.
- Tiếp tục khai thác sử dụng tài sản thế chấp và bảo quản không làm giảm giá trị tài sản thế chấp so với khi ký Hợp đồng (không tính đến hao mòn vô hình và yếu tố trượt giá). Không thay đổi, sửa chữa cấu hình và các bộ phận của tài sản thế chấp làm giảm sút giá trị tài sản thế chấp. Việc sửa chữa lớn phải thông báo cho Ngân hàng biết. Bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết tránh nguy cơ giảm sút hoặc mất giá tài sản thế chấp kể cả việc ngừng ngay việc khai thác, sử dụng các tài sản thế chấp đó.
- Không được bán, trao đổi, chuyển nhượng, cho, tặng, cho mượn, cho thuê tài sản thế chấp khi chưa có biện pháp bảo đảm khác để đảm bảo nghĩa vụ cho Ngân hàng và chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Ngân hàng.
- Chịu mọi chi phí để thực hiện việc thế chấp tài sản, xử lý tài sản thế chấp (nếu có).
- Mua bảo hiểm cho tài sản thế chấp trong trường hợp cần thiết. Quyền thụ hưởng tiền bồi thường Bảo hiểm thuộc Ngân hàng. Giấy tờ Bảo Hiểm do Ngân hàng giữ.
- Trường hợp giá trị tài sản thế chấp giảm vì bất cứ lý do gì, Bên thế chấp phải thông báo ngay cho Ngân hàng biết.
- Nhận lại giấy tờ gốc chứng nhận về quyền sở hữu, sử dụng, quản lý tài sản thế chấp từ Ngân hàng sau khi đã thực hiện xong nghĩa vụ của mình đối với Ngân hàng.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Mẫu 14: Mẫu hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
- PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN ĐỔI:
- Ông (bà)……………………………….. tuổi………….. nghề nghiệp…………………………….
– Hộ khẩu thường trú:…………………………………………
– Diện tích đất chuyển đổi :…………………………………
– Loại, hạng đất :………………………………………………..
– Thửa số :…………………………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………………..
– Ranh giới thửa đất chuyển đổi:………………………….
– Thời hạn sử dụng đất còn lại:…………………………….
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:…………. ngày…….. tháng……. năm…………
hoặc giấy tờ sử dụng đất quy định tại Điều 3 Nghị định số………….. 1999/NĐ-CP ngày tháng năm 1999 của Chính phủ.
– Lý do chuyển đổi:……………………………………………………………………………………….
- Ông (bà)……………………………….. tuổi………….. nghề nghiệp…………………………….
– Hộ khẩu thường trú:…………………………………………
– Diện tích đất chuyển đổi:…………………………………..
– Loại, hạng đất:…………………………………………………
– Thửa số:………………………………………………………….
– Tờ bản đồ số:…………………………………………………..
– Ranh giới thửa đất chuyển đổi:………………………….
– Thời hạn sử dụng đất còn lại:…………………………….
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:…………. ngày…….. tháng……. năm…………
hoặc giấy tờ sử dụng đất quy định tại Điều 3 Nghị định số………….. 1999/NĐ-CP ngày tháng năm 1999 của Chính phủ.
– Lý do chuyển đổi:……………………………………………………………………………………….
- Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
a/ Hai bên nhất trí chuyển đổi các thửa đất đã mô tả tại điểm 1, điểm 2 Phần I hợp đồng này.
b/ Chuyển đất cho nhau theo đúng diện tích, đúng hiện trạng, đúng thời gian và đầy đủ hồ sơ có liên quan đến thửa đất.
c/ Nộp đầy đủ lệ phí địa chính, thuế chuyển quyền sử dụng (nếu có).
d/ Hai bên giao đất, giao tiền chênh lệch (nếu có) cho nhau sau………….. ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất xác nhận được chuyển đổi quyền sử dụng đất.
e/ Bên nào không thực hiện đầy đủ những nội dung đã ký kết trong bản hợp đồng này do lỗi của mình thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do lỗi gây ra theo quy định của pháp luật.
- Quyền của người thứ ba đối với thửa đất chuyển đổi (nếu có)
Hợp đồng này lập tại…………………………………. ngày……… tháng…….. năm………… thành bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn…………… xác nhận.
(Tải về để xem nội dung chi tiết)
Gọi cho chúng tôi để được hỗ trợ:
Chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ bạn trong mọi vấn đề liên quan đến đăng ký kinh doanh và các thủ tục hành chính khác.