Thành Lập Công Ty Sản Xuất Nông Sản Chỉ 3 Ngày Với 500k

I. Giới thiệu

Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam, cung cấp nguồn thực phẩm thiết yếu cho người dân và góp phần vào xuất khẩu. Thành lập công ty sản xuất nông sản là một bước đi chiến lược để tận dụng tiềm năng của ngành, phát triển bền vững và đóng góp vào sự thịnh vượng của nền kinh tế.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hướng dẫn chi tiết về thủ tục, hồ sơ cần chuẩn bị và quy trình đăng ký thành lập công ty sản xuất nông sản, giúp bạn thực hiện một cách dễ dàng và thuận lợi.

II. Cơ sở pháp lý

Hoạt động thành lập và sản xuất nông sản được điều chỉnh bởi các văn bản pháp luật sau:

  • Luật Doanh nghiệp 2020: Quy định về các loại hình doanh nghiệp (công ty TNHH, công ty cổ phần…), điều kiện thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp.
  • Nghị định 01/2021/NĐ-CP: Hướng dẫn chi tiết thi hành Luật Doanh nghiệp về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin doanh nghiệp.
  • Luật Đất đai 2013: Quy định về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khi sử dụng đất nông nghiệp.
  • Luật Bảo vệ môi trường 2020: Quy định về các biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất nông nghiệp.
  • Các thông tư, quyết định hướng dẫn thi hành Luật Doanh nghiệp, Luật Đất đai, Luật Bảo vệ môi trường: Cụ thể hóa các quy định của pháp luật về sản xuất nông sản.

III. Điều kiện thành lập công ty sản xuất nông sản

Để thành lập công ty sản xuất nông sản, bạn cần đáp ứng các điều kiện sau:

  • Tên công ty:
    • Không trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên công ty đã đăng ký trong cùng ngành nghề.
    • Phù hợp với ngành nghề kinh doanh, không vi phạm thuần phong mỹ tục.
  • Trụ sở chính:
    • Có địa chỉ rõ ràng, cụ thể tại Việt Nam.
    • Nếu có hoạt động sản xuất, phải đảm bảo các điều kiện về an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy theo quy định.
  • Người đại diện theo pháp luật:
    • Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam.
    • Đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
    • Không thuộc các trường hợp bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
  • Ngành nghề kinh doanh:
    • Chọn mã ngành nghề phù hợp trong hệ thống ngành nghề kinh doanh Việt Nam (ví dụ: 0111 – Trồng lúa, 0113 – Trồng rau và dưa, 0121 – Trồng cây ăn quả,…).
  • Vốn điều lệ:
    • Không có quy định về vốn pháp định tối thiểu.
    • Tùy thuộc vào quy mô và kế hoạch kinh doanh của công ty.
    • Phải chứng minh được nguồn gốc hợp pháp của vốn góp.

IV. Hồ sơ thành lập công ty sản xuất nông sản

Hồ sơ thành lập công ty sản xuất nông sản bao gồm các giấy tờ sau:

  • Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp: Theo mẫu quy định, có chữ ký của người đại diện theo pháp luật.
  • Điều lệ công ty: Quy định các nội dung về tên công ty, ngành nghề, vốn điều lệ, cơ cấu tổ chức, quyền và nghĩa vụ của các thành viên/cổ đông.
  • Danh sách thành viên/cổ đông: Ghi rõ họ tên, địa chỉ, số CMND/CCCD/hộ chiếu, quốc tịch, số vốn góp/số cổ phần sở hữu của từng thành viên/cổ đông.
  • Bản sao CMND/CCCD/hộ chiếu: Của người đại diện theo pháp luật và tất cả các thành viên/cổ đông.
  • Giấy tờ chứng minh địa chỉ trụ sở: Hợp đồng thuê nhà/mua nhà, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại địa chỉ trụ sở chính.
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp: Nếu công ty có sử dụng đất nông nghiệp để sản xuất.
  • Giấy phép môi trường: Nếu hoạt động sản xuất có khả năng gây ô nhiễm môi trường.

Hồ sơ thành lập công ty TNHH 1 thành viên

Hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Hồ sơ thành lập công ty cổ phần

Ngành nghề Thành Lập Công Ty Sản Xuất Nông Sản tham khảo:

Ngành
0118Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
Chi tiết: Trồng hoa và cây cảnh (không hoạt động tại trụ sở)
0121Trồng cây ăn quả
(không hoạt động tại trụ sở)
0130Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
(không hoạt động tại trụ sở)
0145Chăn nuôi lợn
(không hoạt động tại trụ sở)
0146Chăn nuôi gia cầm
(không hoạt động tại trụ sở)
0150Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
(không hoạt động tại trụ sở)
0162Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
(không hoạt động tại trụ sở)
0210Trồng rừng và chăm sóc rừng
(không hoạt động tại trụ sở)
0221Khai thác gỗ
Chi tiết: Khai thác gỗ rừng trồng (không chứa gỗ tròn tại trụ sở) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật).
1010Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
1020Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
1030Chế biến và bảo quản rau quả
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
1040Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
1080Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
1322Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục)
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2220Sản xuất sản phẩm từ plastic
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
3830Tái chế phế liệu
(trừ phế liệu độc hại, phế thải nguy hại, phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường; không chứa phế liệu tại trụ sở; không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật).
4610Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa
4620Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
(thực hiện theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) (trừ động vật hoang dã trong danh mục cấm)
4631Bán buôn gạo
4632Bán buôn thực phẩm
(trừ động vật hoang dã thuộc danh mục cấm).
4661Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
(chỉ hoạt động khi có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và phù hợp với quy hoạch mạng lưới xăng dầu của Tỉnh)
4662Bán buôn kim loại và quặng kim loại
(trừ vàng miếng)
4663Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
(không chứa vật liệu xây dựng tại trụ sở)
4669Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh. Bán buôn cao su (không chứa hàng tại trụ sở). Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt. Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép
4933Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
5210Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
(trừ kinh doanh kho bãi, không hoạt động tại trụ sở)
Xem thêm  Thành Lập Công Ty Sản Xuất Thuốc Chỉ 3 Ngày Với 500k

V. Quy trình đăng ký thành lập công ty

  1. Nộp hồ sơ:
    • Trực tiếp: Nộp 01 bộ hồ sơ gốc hoặc bản sao có chứng thực tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố nơi đặt trụ sở chính của công ty.
    • Trực tuyến: Nộp hồ sơ qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Cần có chữ ký số và tài khoản đăng ký trên cổng thông tin.
  2. Xử lý hồ sơ:
    • Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, chính xác và hợp lệ của hồ sơ.
    • Nếu hồ sơ hợp lệ, sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
    • Nếu hồ sơ thiếu hoặc sai sót, sẽ được yêu cầu bổ sung, sửa chữa trong thời hạn 05 ngày làm việc.
  3. Nhận kết quả:
    • Trực tiếp: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tại Phòng Đăng ký kinh doanh.
    • Trực tuyến: Nhận thông báo kết quả qua email hoặc tin nhắn SMS, sau đó tải Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

VI. Các thủ tục sau khi thành lập công ty

Sau khi nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, bạn cần thực hiện các thủ tục sau:

  • Khắc dấu: Khắc dấu tròn tên công ty theo mẫu quy định và đăng ký mẫu dấu tại cơ quan công an.
  • Đăng ký mã số thuế: Đăng ký tại Chi cục Thuế nơi đặt trụ sở chính của công ty để được cấp Mã số thuế.
  • Mở tài khoản ngân hàng: Mở tài khoản công ty tại ngân hàng thương mại để thực hiện các giao dịch tài chính, thanh toán và quản lý dòng tiền của công ty.
  • Thông báo mẫu dấu và tài khoản ngân hàng: Gửi thông báo đến cơ quan đăng ký kinh doanh về mẫu dấu đã khắc và số tài khoản ngân hàng đã mở.
  • Các thủ tục khác:
    • Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.
    • Đăng ký chứng nhận VietGAP, GlobalGAP (nếu có).
    • Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa cho sản phẩm nông sản của công ty.

VII. Lưu ý quan trọng

  • Tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm: Đảm bảo các sản phẩm nông sản sản xuất ra đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng theo quy định của pháp luật.
  • Áp dụng công nghệ cao: Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp để nâng cao năng suất, chất lượng và giảm thiểu tác động đến môi trường.
  • Xây dựng thương hiệu: Đầu tư vào việc xây dựng thương hiệu mạnh cho sản phẩm nông sản của công ty để tăng tính cạnh tranh và thu hút khách hàng.
  • Marketing và quảng bá: Sử dụng các kênh truyền thông và công cụ marketing phù hợp để quảng bá sản phẩm và thương hiệu của công ty.

VIII. Kết luận

Thành lập công ty sản xuất nông sản là một quá trình đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng và tuân thủ các quy định pháp luật. Tuy nhiên, với sự hướng dẫn chi tiết và đầy đủ như trên, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quan và tự tin hơn trong việc khởi nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nông sản đầy tiềm năng này. Chúc bạn thành công!

Gọi cho chúng tôi để được hỗ trợ:

HỖ TRỢ NGAY: 097.110.6895

Chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ bạn trong mọi vấn đề liên quan đến đăng ký kinh doanh và các thủ tục hành chính khác.

No votes yet.
Please wait...
097.110.6895
097.110.6895