Hướng dẫn thủ tục đăng ký doanh nghiệp

HƯỚNG DẪN THỦ TỤC VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

HƯỚNG DẪN THỦ TỤC VÀ BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ÁP DỤNG KỂ TỪ NGÀY 01/05/2021.

Căn cứ Luật doanh nghiệp năm 2020 được Quốc hội Khóa XIV thông qua ngày 17/6/2020, Nghị định 01/2021/NĐ-CP ngày 04/1/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải các thủ tục và biểu mẫu hướng dẫn:

♦ Chuẩn bị hồ sơ:

– Doanh nghiệp soạn thảo hồ sơ, in trên giấy A4, không viết tay, không đóng gáy, không sử dụng kim bấm để bấm hồ sơ (sử dụng ghim kẹp) để phục vụ cho việc quét hồ sơ;

– Người thành lập doanh nghiệp, hoặc đại diện pháp luật của doanh nghiệp hoặc ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ theo quy định thực hiện đăng ký doanh nghiệp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc qua mạng thông tin điện tử với Cơ quan đăng ký kinh doanh.

* Nơi nộp hồ sơ và nhận kết quả: 
Người thành lập doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp với Cơ quan đăng ký kinh doanh theo phương thức sau đây:
1) Đăng ký doanh nghiệp qua dịch vụ bưu chính công ích;
2) Đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử.

I/    Đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

1. Hồ sơ, biểu mẫu thành lập DNTN (tải tại đây)

2. Hồ sơ, biểu mẫu thành lập Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu  (tải tại đây)

3. Hồ sơ, biểu mẫu thành lập Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu (tải tại đây)

4. Hồ sơ, biểu mẫu thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên (tải tại đây)

5. Hồ sơ, biểu mẫu thành lập Công ty hợp danh (tải tại đây)

6. Hồ sơ, biểu mẫu thành lập Công ty cổ phần (tải tại đây)

7. Hồ sơ, biểu mẫu đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện  (tải tại đây)

8. Hồ sơ, biểu mẫu đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (tải tại đây)

9. Hướng dẫn chia, tách, hợp nhất, sáp nhập công ty (Tải tại đây)
10. Hồ sơ chuyển đổi hộ kinh doanh cá thể thành doanh nghiệp (Tải tại đây)

II/    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

1. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (Tải tại đây)

2. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (Tải tại đây)

3. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Tải tại đây)

4. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Tải tại đây)

5. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Tải tại đây)

6. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Tải tại đây)

7. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích (Tải tại đây)

Xem thêm  Công văn cam kết không kê khai sử dụng hóa đơn

8. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Tải tại đây)

9. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Tải tại đây)

10. Hồ sơ chuyển đổi doanh nghiệp

– Chuyển đổi DNTN thành Công ty TNHH (Tải tại đây)

– Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH 2 TV, Công ty cổ phần (Tải tại đây)

– Chuyển đổi Công ty TNHH 2 thành viên thành Công ty 1TV, công ty cổ phần (Tải tại đây)

– Chuyển đổi công ty cổ phần thành Công ty TNHH (Tải tại đây)

III/    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp:

1. Thông báo  thay đổi ngành, nghề kinh doanh (Tải tại đây)

2. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (Tải tại đây)

3. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần (Tải tại đây)

4. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Tải tại đây)

6. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền (Tải tại đây)
7. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (Tải tại đây)

IV/    Các thủ tục khác

1. Tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Tải tại đây)

2. Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (Tải tại đây)

3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Tải tại đây)

4. Giải thể doanh nghiệp (Tải tại đây)

5. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Tải tại đây)

6. Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp (Tải tại đây)

7. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp (Tải tại đây)

V/   Thủ tục công ty có vốn đầu tư nước ngoài:

VI/      Các căn cứ pháp lý:

1. Luật Doanh nghiệp 2020 (Tải tại đây)

2. Luật Đầu tư 2020 (Tải tại đây)

3. Nghị định 01/2021/NĐ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp  (Tải tại đây)    
4. Nghị định 47/2021/NĐ-CP ngày 01/04/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp (Tải tại đây)

5. Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp  (Tải tại đây)
6.  Nội dung các biểu mẫu hướng dẫn đối với tất cả các trường hợp nêu trên  (đề nghị tải tại đây).

7. Quyết định 27/2018/QĐ-TTG ngày 06/07/2018 của Thủ tướng chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (Tải tại đây)

♦ Quy định về phí, lệ phí đăng ký kinh doanh: Doanh nghiệp khi thành lập mới và thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp phải nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy địnhj (Tải biểu phí tại đây)

Hỗ trợ

Với Luật Gia Bùi , hồ sơ của bạn sẽ được xử lý một cách chuyên nghiệp và hiệu quả, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất.

Gọi cho chúng tôi để được hỗ trợ:

HỖ TRỢ NGAY: 097.110.6895

Chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ bạn trong mọi vấn đề liên quan đến đăng ký kinh doanh và các thủ tục hành chính khác.

Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

Rating: 5.00/5. From 1 vote.
Please wait...
097.110.6895
097.110.6895